Menu
Estonian, Piemontèis and Vietnamese
English Estonian Piemontèis Vietnamese
0 The Fool Narr Ël Fòl Anh hề/Kẻ ngốc
1 The Magician Maag Ël Bagat Pháp sứ/Phù thủy
2 The High Priestess Ülempreestrinna L Papëssa Đại tư tế/Nữ tư tế
3 The Empress Keisrinna L'Amperadris Hoàng hậu
4 The Emperor Keiser L'Amperador Hoàng đế
5 The Hierophant Ülempreester Ël Papa Đại tư giáo/Giáo hoàng
6 The Lovers Armastajad L'Amor Tình nhân
7 The Chariot Kaarik La Caròssa Cỗ xe ngữa
8 Justice* Õiglus La Giustissia Sự công bằng/Công lý
9 The Hermit Eremiit L'Armita Ẩn sĩ
10 The Wheel of Fortune Õnneratas La Fortun-a Bánh xe định mệnh/ Bánh xe vận mệnh
11 Strength* Jõud La Fòrsa Sức mạnh
12 The Hanged Man Poodu Ël Pendù Người bị treo
13 Death Surm La Mòrt Cái chết/Tử thần
14 Temperance Mõõdukus La Temperansa Sự ôn hòa
15 The Devil Saatan Ël Diao Qủy dữ/Hung thần
16 The Tower Torn La Ca Tòa tháp
17 The Star Täht Le Stèile Ngôi sao/Tinh tú
18 The Moon Kuu La Lun-a Mặt trăng
19 The Sun Päike Ël Sol Mặt trời
20 Judgement Kohtumõistmine/Kohus L'Àngel Phán quyết/Sự xét xử
21 The World Maailm Ël Mond Thế giới
*In the Rider Waite Tarot (1909) these cards are reversed, ie. Card 8 is Strength and Card 11 is Justice. This was done by Waite to make them better fit with the astrological correspondences worked out by the Hermetic Order of the Golden Dawn.